Dien Thoai Tra Gop Mua Điện Thoại Trả Góp iPhone Tại Hà Nội

Đang tải dữ liệu ...

Tên của bạn  
Địa chỉ của bạn  
Email của bạn (*)
Nội dung (*)
   

Trang chủ
CANON
NIKON
FUJIFILM
SONY
OLYMPUS
PANASONIC
PENTAX
MEDIUM-FORMAT
LEICA
MÁY ẢNH SIGMA

Leica S (Typ 006) Medium Format DSLR Camera (Body Only)

+ Màn hình LCD 3-inch có độ phân giải 921,600 dot (640 x 480 pixel)
+ Cảm biến hình ảnh CCD với độ phân giải lên tới 37,5-megapixel
+ Ống kính Leica S-mount có màn trập riêng
+ ISO 100-1600
Mã sản phẩm:
Đã xem: 3332
Kho hàng: Có hàng
205.000.000 VNĐ (Hỗ trợ VAT)
“Giá bán trên Website là giá phải tính thuế VAT 10%. Kính mong quý khách lấy hóa đơn GTGT khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật.“
Chia sẻ:
Mô tả sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Hình ảnh

Leica S-E (Typ 006) - Chiếc máy ảnh gây ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên

 

Leica S (Typ 006) đã được nâng cấp một số lượng lớn các tính năng cho DSLR ra mắt trong năm 2009 như là Leica S2

 

Nếu bạn đã quen thuộc với các thông số kỹ thuật của Leica S (Typ 006) 2012 thì không nên nhầm lẫn với các phiên bản mới hơn có cái tên gần như giống hệt (Typ 007). Nhận xét về các mô hình mới  của Leica có thể tổng hợp chỉ trong bảy chữ: " Tên mới, màu sắc mới, giá thấp hơn đáng kể”.

Chiếc máy ảnh Leica có kết cấu nhỏ gọn và thuận tiện trong việc sử dụng.

Khi nó được ra mắt vào năm 2012, Leica S (Typ 006) đã được nâng cấp một số lượng lớn các tính năng cho DSLR ra mắt trong năm 2009 như là Leica S2. Các Leica SE (Typ 006) chủ yếu là máy ảnh giống chính xác như dòng S (Typ 006), với ngoại lệ duy nhất là phần đầu và màn trập tốc độ quay số có một kết thúc mới hơn.

Trước đây cả hai chiếc đều có màu đen để phù hợp với thân máy, và bây giờ chiếc Leica SE (Typ 006) đã có phần màu xám ở phía trên cùng và một bộ quay số tốc độ màn trập có màu bạc.

Leica có mức giá được niêm yết cũng thấp hơn nhiều so với người tiền nhiệm của nó. Leica S (Typ 006) có bộ cảm biến hình ảnh CCD với độ phân giải lên tới 37,5-megapixel. Nó có kích thước 45mm x 30mm và một tiêu cự 0,8x.

Các cảm biến nằm phía sau và cung cấp độ nhạy sáng ISO tương đương từ 100 đến 1600. Nó có rất nhiều dữ liệu để ó thể chạy được bộ cảm biến lớn như vậy, hiệu suất được giới hạn là 1,5 khung hình trên mỗi giây, và độ sâu của các khung là 28 DNG. (Độ sâu JPEG chỉ bị giới hạn bởi kích thước thẻ / tốc độ và tuổi thọ pin.)

Các tùy chỉnh cũng như các nút điều khiển đều dễ hiểu và rất dễ dàng để sử dụng.

Chế độ tự động lấy nét cũng có sẵn trong chiếc máy ảnh này, hệ thống AF không thay đổi so với với bản gốc Leica S2 và chỉ cung cấp một điểm duy nhất. Chế độ chụp đơn hoặc chụp liên tục A cũng được cài đặt sẵn.

Hình ảnh được đo bằng cách sử dụng một bộ cảm biến đa phần với 5 khu vực để đo sáng, và cả hai chế độ đo sáng ở một điểm và vùng trung tâm cũng được cung cấp. Chế độ phơi sáng có thể hoạt động tốt như những gì bạn mong đợi về một chiếc máy ảnh cực kỳ đắt tiền để phục vụ cho mục đích sử dụng chuyên nghiệp, nó bao gồm các chương trình, ưu tiên khẩu độ, ưu tiên màn trập hoặc tùy chỉnh bằng tay.

Cũng giống như những chiếc Leica S (Typ 006) trước đó, Leica DSLR SE bao gồm một kính ngắm quang học và hai màn hình. Các công cụ tìm kiếm TTL là dựa trên lăng kính năm mặt có độ phóng đại 0.87x với ống kính 70mm ở vô cực. Độ bao phủ là 98%, có một màn hình có khả năng hoán đổi và một sự điều chỉnh đi-ốp trong phạm vi từ -3 đến 1.

Các màn hình hiển thị được gắn phía trên và phía sau thân máy. Phía trên là một màn hình hiển thị OLED đầy đủ màu sắc trong khi phía sau là màn hình LCD 3-inch có độ phân giải 921,600 dot (640 x 480 pixel). Độ bao phủ của nó là 100%, góc nhìn rộng 170 độ nằm ngay bên dưới một tấm bảo vệ Corning Gorilla Glass.

Màn hình LCD 3-inch có độ phân giải 640 x 480 pixel cho hình ảnh hiển thị rõ ràng và sắc nét.

Đây là một chiếc máy ảnh DSLR cỡ trung bình nên việc thiếu tích hợp đèn flash không có gì lạ. Thay vào đó, các tia sáng bên ngoài có thể đáp ứng một Hot Shoe tiêu chuẩn và đồng bộ đèn flash. Thời gian để đồng bộ flash là 1/125 giây, tốc độ màn trập trong phạm vi cho phép là từ 32 đến 1/4.000 giây. Một số ống kính Leica S-mount có màn trập riêng, và khi được sử dụng nó có thể cho phép đồng bộ flash với mức thời gian là 1/1.000 giây.

Như hầu hết các máy ảnh cỡ trung bình khác, Leica SE (Typ 006) không được hỗ trợ cho chế độ chụp phim, tuy nhiên hình ảnh có thể được lưu trữ trên CompactFlash hoặc thẻ Secure Digital. Hỗ trợ CF bao gồm thẻ UDMA7, trong khi hỗ trợ SD bao gồm hai loại SDHC và SDXC. Ngoài ra, nó còn có một đầu ra video HDMI loại C độ nét rất cao cùng với USB 2.0 tốc độ nhanh vượt trội. Pin lithium-ion có dung lượng 2100mAh với hiệu điện thế là 7,4V.

Cả hai chế độ Adobe Photoshop Lightroom và Leica ảnh Shuttle 2 đều có trong gói sản phẩm này, trong đó, Lightroom có thể được tải về miễn phí sau khi đăng ký trên chiếc máy ảnh này.

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

Chia sẻ ý kiến:

Họ và tên: Email: Điện thoại:
captcha Tạo mã khác

  Medium format DSLR camera
Imaging
Resolution Effective: 37.5MP
Sensor 30 x 45mm CCD
Pixel Pitch 6 μm
Dynamic Range 12 stops
Color Depth 16-bit
Low-Pass Filter No
IR Cut Filter On sensor
File Formats DNG (RAW data uncompressed or lossless compressed), DNG+JPEG fine, DNG+JPEG basic, JPEG fine, JPEG basic
File Size DNG: 7500 x 5000 px, 72 MB/file
DNG Compressed: 7500 x 5000 px, 42 MB/file
JPEG: 37.5, 9.3, or 2.3 MP; basic or fine; 1-16 MB/file depending on content and compression
Color Spaces Adobe RGB, sRGB, ECI RGB V2
Lens System
Lens Mount Leica S bayonet
Crop Factor 35mm equivalent= 0.8x
Focus Control
Focus Type Predictive phase detection autofocus with central cross-sensor array, AF motor in lenses
Focus Modes AFs (single) with focus priority, AFc (continuous) with release priority, manual focus
Manual Focusing Focusing on lens barrel or tethered with Image Shuttle software
Exposure Setting
Exposure Modes Single frame, continuous, self-timer 2 or 12 sec. (with mirror pre-release)
Exposure Metering Multi-segment metering (five fields), center-weighted integral metering, selective (spot) metering (3.5% of image frame); AE lock by pressing shutter release to second resistance point or with five-way switch; metering range 1.2-20 EV (multi-segment and center-weighted) or 2.7-20 EV (spot)
Exposure Control Program AE (with shift function), aperture priority AE, shutter speed priority AE, manual
Exposure Compensation +/- 3 EV in 1/2 steps
Exposure Bracketing 3 or 5 exposures (auto/manual) in 1/2, 1, 2, and 3 EV steps
Sensitivity ISO 100-1600, auto
White Balance Daylight, cloudy, shade, tungsten, HMI, fluorescent warm, fluorescent cool, flash, auto, grey card, color temperature (2000-13100K)
Shutter
Shutter Type Vertical metal focal plane shutter integrated in camera body
Shutter Speed Range 1/4000 to 32 sec., bulb (to 125 sec.) with in-camera focal plane shutter
1/1000 to 8 sec. with central shutter lenses
Flash Synchro Speed 1/125 sec.
Continuous Shooting 1.5 fps (2GB image buffer; DNG max. 28 images, DNG compressed max. 32 images, JPEG no limit)
Viewfinder/Display
Viewfinder Type Pentaprism viewfinder with high-eye point eyepiece
Viewfinder Coverage Approx. 98%
Viewfinder Magnification 0.8x (with 70mm lens at infinity)
Diopter Adjustment -3 to +1
Focusing Screen Ground glass with crosshairs (interchangeable)
Display 3.0" / 7.6 cm LCD-TFT with 921k-dot resolution
sRGB color space, 16 million colors, 170° viewing angle
Flash
External Flash Connection Hot shoe with center and control contacts, LEMO or standard flash connection sockets without control of flash power
Flash Metering TT L (multi-segment, spot, center-weighted) multi-segment photodiode
Flash Synchronization Up to 1/125 sec. (focal plane shutter), up to 1/1000 sec. with central shutter lenses / linear flash mode for sync speeds above 1/125 sec. and focal plane shutter with automatic TTL-HSS control
Flash Exposure Compensation +/- 3 EV in 1/3 steps
Interfaces
Connectivity USB 2.0 (LEMO design), HDMI (Type C), 7-pin LEMO socket
System & Software Requirements Windows XP, Vista, 7 
Mac OS X (10.5 or later)
Power Supply
Battery Type Rechargeable lithium-ion battery, 7.4 V, 2100 mAh
Charger Rapid charger S (with integrated US mains plug, interchangeable EU, UK, and AUS plugs, and vehicle adapter)
Inputs: 100-240 V AC, 50/60 Hz, automatic adaptation, or 12/24 V DC
Output: 4.2 V DC, 800 mA
Physical
Memory Types CompactFlash (UDMA 7)
SD, SDHC (to 32 GB), SDXC (to 2 TB)
Operating Conditions 32-113°F / 0-45°C
15-80% relative humidity
Weather Resistance Dust and spray protection
Tripod Socket 1/4" and 3/8" with locator holes for mounting plate anti-twist locking pins
Dimensions 6.3 x 3.1 x 4.7" / 160 x 80 x 120 mm
Weight 2.78 lb / 1.26 kg (body only, with battery)
Packaging Info
Package Weight 7.4 lb
Box Dimensions (LxWxH) 14.0 x 9.5 x 7.5"

Bảng so sánh khác hãng sản xuất
Leica S (Typ 006) Medium Format DSLR Camera (Body Only) CANON 1DX MARK III BODY - MỚI 100% - CHÍNH HÃNG LBM NIKON D6 - MỚI 100% - CHÍNH HÃNG VIC FUJIFILM GFX 100S BODY - MỚI 100% - CHÍNH HÃNG SONY ALPHA A1 BODY – CHÍNH HÃNG
Ảnh sp
Giá bán
205.000.000 VNĐ
196.570.000 VNĐ
162.750.000 VNĐ
144.900.000 VNĐ
155.990.000 VNĐ
Danh mục các sản phẩm liên quan