ỐNG KÍNH CINE LENSES |
ỐNG KÍNH IRIX |
Ống Kính CANON
|
» ỐNG KÍNH CANON EF-S |
» ỐNG KÍNH CANON EF-M |
» ỐNG KÍNH CANON TILTSHIFT |
» ỐNG KÍNH CANON CINE LENSES |
» ỐNG KÍNH CANON EF |
» ỐNG KÍNH CANON EF-R |
ỐNG KÍNH NIKON
|
» ỐNG KÍNH NIKON |
» ỐNG KÍNH NIKON Z |
ỐNG KÍNH SONY
|
» ỐNG KÍNH SONY |
» ỐNG KÍNH SONY GM |
ỐNG KÍNH FUJIFILM |
ỐNG KÍNH SIGMA |
ỐNG KÍNH TAMRON |
ỐNG KÍNH CARL ZEISS |
ỐNG KÍNH TOKINA |
ỐNG KÍNH SAMYANG |
ỐNG KÍNH VOIGTLANDER |
ỐNG KÍNH ZENITAR (RUSIA) |
ỐNG KÍNH OLYMPUS |
ỐNG KÍNH PENTAX |
ỐNG KÍNH PANASONIC |
ỐNG KÍNH LEICA |
ỐNG KÍNH LAOWA |
ỐNG KÍNH LEICA |
Canon thường luôn tự hào về công nghệ sản xuất ống kính khẩu độ cực lớn dành cho các dòng máy DSLR của mình. Điều này đã được kiểm chứng rõ thông qua những cái tên nhưEF 24mm f/1.4 L USMhayEF 200mm f/2 L IS USM.Canon EF 24mm f/1.4 L USMcó lẽ là ống kính "già nhất” và chậm cải tiến nhất trong phân khúc này khi mãi cho đến tận 13 năm sau kể từ lần đầu được ra mắt, chiếcống kính của Canoncuối cùng cũng có "người kế nhiệm” mang tênCanon EF 24mm f/1.4 L USM II.
Điển hình cho các dòng ống kính L chuyên nghiệp,Canon EF 24mm f/1.4 L USM IIđược chế tác với kiểu dáng khá đẹp mắt, cùng phần thân cứng cáp cố định trên bộ khung kim loại tích hợp khả năng chống chọi với thời tiết khắc nghiệt. Vòng lấy nét với lớp cao su bọc bên ngoài hoạt động khá trơn tru. Kích thước của ống kính vẫn sẽ không đổi trong suốt các quá trình thiết lập lấy nét.
Nhờ vào công nghệ vòng xoay mô tơ sóng âm USM cho nên tốc độ lấy nét diễn ra rất nhanh và gần như im lặng. Chế độ lấy nét FTM (Full time manual focusing) tương thích khi được kết hợp với chế độ one-shot AF. Do ống kính có hệ thống lấy nét sau, thấu kính trước sẽ không xoay cho phép người dùng lắp thêm một lớp kính nhân vật nếu muốn.
Canon 24mm F/1.4 L EF II- Mới 100% | SAMYANG 24MM T1.5 VDSLR II - MỚI 100% - CHÍNH HÃNG | Canon 24mm F/1.4L II USM EF - Mới 100% - NHẬP KHẨU | NIKON 200-500MM F/5.6ED VR - MỚI 100% - CHÍNH HÃNG | Sony 16-55mm f/2.8 G - Mới 100% - Chính hãng | |
Ảnh sp | |||||
Giá bán |
30.000.000 VNĐ
|
14.800.000 VNĐ
|
30.000.000 VNĐ
|
29.800.000 VNĐ
|
29.900.000 VNĐ
|